kết tóc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ket˧˥ tawk˧˥ | kḛt˩˧ ta̰wk˩˧ | kəːt˧˥ tawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ket˩˩ tawk˩˩ | kḛt˩˧ ta̰wk˩˧ |
Định nghĩa
sửakết tóc
- Hứa lấy nhau.
- Cùng chàng kết tóc xe tơ những ngày (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kết tóc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)