intérieurement
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.te.ʁjœʁ.mɑ̃/
Phó từ
sửaintérieurement /ɛ̃.te.ʁjœʁ.mɑ̃/
- Ở bên trong.
- Fruit gâté intérieurement — quả thối ở bên trong
- Se moquer intérieurement de quelqu'un — cười ai trong bụng, cười thầm ai
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "intérieurement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)