Tiếng Hà Lan

sửa

Tính từ

sửa

in orde (không so sánh được)

  1. được rồi, hợp lệ, đúng
    Er is iets niet in orde met mijn moto.
    Xe máy của tôi có vấn đề rồi.
    Je examen was in orde.
    Thi của em là được rồi.