in như
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
in˧˧ ɲɨ˧˧ | in˧˥ ɲɨ˧˥ | ɨn˧˧ ɲɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
in˧˥ ɲɨ˧˥ | in˧˥˧ ɲɨ˧˥˧ |
Động từ sửa
in như
- (địa phương) Giống hệt như.
- hai đứa in như nhau, từ vóc dáng đến tính tình
Tham khảo sửa
- In như, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam