imprimante
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | imprimante /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/ |
imprimante /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/ |
Giống cái | imprimante /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/ |
imprimante /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/ |
imprimante gc /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/
- Xem imprimant
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
imprimante /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/ |
imprimante /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/ |
imprimante gc /ɛ̃.pʁi.mɑ̃t/
- Bộ in (trong máy tính điện tử); máy in.
- Imprimante à impact — máy in châm, máy in đập
- Imprimante à jet d’encre — máy in tia mực
- Imprimante à mosaïque — máy in khảm
- Imprimante à parallèle — máy in song song, máy in từng dòng, máy in cả dòng
- Imprimante sérielle — máy in từng con chữ
- Imprimante thermique — máy in nhiệt
Tham khảo
sửa- "imprimante", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)