hủn hoẳn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hṵn˧˩˧ hwan˧˩˧ | huŋ˧˩˨ hwaŋ˧˩˨ | huŋ˨˩˦ hwaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hun˧˩ hwan˧˩ | hṵʔn˧˩ hwan˧˩ |
Tính từ
sửahủn hoẳn
- (hiếm) Ngắn ngủn, quá ngắn.
- 1941, Tô Hoài, chương 1, trong Dế Mèn phiêu lưu ký, Nhà xuất bản Tân Dân:
- Ðôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn […]