Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰m˧˩˧ hiw˧˧həm˧˩˨ hiw˧˥həm˨˩˦ hiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˩ hiw˧˥hə̰ʔm˧˩ hiw˧˥˧

Tính từ

sửa

hẩm hiu

  1. (Cũ; id.) . Hẩm (nói khái quát).
  2. (Số phận) Chịu thua kém.
    Thân phận hẩm hiu.
    Hẩm hiu về đường nhân duyên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa