Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hi˧˥ hwaj˧˥hḭ˩˧ hwa̰j˩˧hi˧˥ hwaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hi˩˩ hwaj˩˩hḭ˩˧ hwa̰j˩˧

Động từ

sửa

hí hoáy

  1. Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì luôn tay (thường là việc tỉ mỉ).
    Hí hoáy gọt bút chì.
    Hí hoáy ghi chép.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa