Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̤n˨˩ iəw˧˥hɛŋ˧˧ iə̰w˩˧hɛŋ˨˩ iəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˧˧ iəw˩˩hɛn˧˧ iə̰w˩˧

Tính từ

sửa

hèn yếu

  1. Yếu ớt, không có can đảm.
    Một con người hèn yếu.
    Ta không thể giao việc này cho những người hèn yếu.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa