Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ zawŋ˧˧haːŋ˧˧ ʐawŋ˧˥haːŋ˨˩ ɹawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ ɹawŋ˧˥haːŋ˧˧ ɹawŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

hàng rong

  1. Hàng hoá được buôn bán bằng cách rong ruổi ngoài đường phố.
    Đi bán hàng rong.