Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hàm ơn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ha̤ːm
˨˩
əːn
˧˧
haːm
˧˧
əːŋ
˧˥
haːm
˨˩
əːŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
haːm
˧˧
əːn
˧˥
haːm
˧˧
əːn
˧˥˧
Động từ
sửa
hàm ơn
Chịu
mang ơn
.
Chúng tôi
hàm ơn
anh.
Khi tôi ra đời là những năm cuối cùng của triều Mãn Thanh, lúc bấy giờ Khổng Phu Tử đã có một cái
hàm ơn
sang trọng đến phát khiếp, là "Đại thành chí thánh Vẵn tuyên vương".
(
Lỗ Tấn
,
Khổng Phu Tử ở Trung Quốc đời nay
,
Phan Khôi
dịch)
Đồng nghĩa
sửa
biết ơn
hàm ân