giai ngẫu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ ŋəʔəw˧˥ | jaːj˧˥ ŋəw˧˩˨ | jaːj˧˧ ŋəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˥ ŋə̰w˩˧ | ɟaːj˧˥ ŋəw˧˩ | ɟaːj˧˥˧ ŋə̰w˨˨ |
Định nghĩa
sửagiai ngẫu
- Một đôi tốt đẹp, chỉ vợ chồng tốt đôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giai ngẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)