gia cố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ko˧˥ | jaː˧˥ ko̰˩˧ | jaː˧˧ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ko˩˩ | ɟaː˧˥˧ ko̰˩˧ |
Động từ
sửagia cố
- Làm cho vững chắc thêm (nói về các công trình xây dựng).
- Sửa chữa và gia cố hệ thống đê kè.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Gia cố, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam