giải binh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ ɓïŋ˧˧ | jaːj˧˩˨ ɓïn˧˥ | jaːj˨˩˦ ɓɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ ɓïŋ˧˥ | ɟa̰ːʔj˧˩ ɓïŋ˧˥˧ |
Động từ sửa
giải binh
- Cho quân đội nghỉ ngơi không chiến đấu nữa.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "giải binh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)