Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩ za̰ʔn˨˩jaː˧˧ ja̰ŋ˨˨jaː˨˩ jaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧ ɟan˨˨ɟaː˧˧ ɟa̰n˨˨

Tính từ

sửa

già giặn

  1. Chắc chắn.
    Chủ trương già giặn.
  2. Đầy đủ quá.
    Cân đường già giặn.
  3. Rắn rỏi, đanh thép.
    Lời văn già giặn.

Tham khảo

sửa