già giặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ za̰ʔn˨˩ | jaː˧˧ ja̰ŋ˨˨ | jaː˨˩ jaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ ɟan˨˨ | ɟaː˧˧ ɟa̰n˨˨ |
Tính từ
sửagià giặn
- Chắc chắn.
- Chủ trương già giặn.
- Đầy đủ quá.
- Cân đường già giặn.
- Rắn rỏi, đanh thép.
- Lời văn già giặn.
Tham khảo
sửa- "già giặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)