ghi công
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣi˧˧ kəwŋ˧˧ | ɣi˧˥ kəwŋ˧˥ | ɣi˧˧ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣi˧˥ kəwŋ˧˥ | ɣi˧˥˧ kəwŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaghi công
- là một hành động viết tên những người có công sức, những người làm việc cao cả.
- Những cựu chiến binh được ghi công cho lòng dũng cảm của họ.
Dịch
sửa- tiếng Anh: honor