gadın
Tiếng Salar
sửaTừ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Azerbaijan qadın, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ kadın, tiếng Turkmen hātyn.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửagadın
Tham khảo
sửa- Potanin, G.N. (1893) “katun kşi”, trong Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголия (bằng tiếng Nga), tr. 430
- Yanchuk, Mikola Andriyovich (1893) “гадун-кши”, trong Этнографическое ОбозрѢніе: Императорскаго Общества Любителей Естествознанія, Антропологіи и Этнографіи [Tạp chí Dân tộc học: Hiệp hội Hoàng gia những người yêu thích Lịch sử Tự nhiên, Nhân chủng học và Dân tộc học][1] (bằng tiếng Nga), Moscow: Publication of the Ethnographic Department, tr. 32
- Rockhill, William Woodville (1894) “Kadun, Kadunksh”, trong Diary of a journey through Mongolia and Tibet in 1891 and 1892 [Nhật ký hành trình qua Mông Cổ và Tây Tạng năm 1891 và 1892], Washington: Smithsonian Institution, tr. 374
- Tenishev, Edhem (1976) “qatyn, qātyn, qāten”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 463
- 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “gatin”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar][2], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 125
- Ma, Quanlin; Ma, Wanxiang; Ma, Zhicheng (1993), Kevin Stuart (biên tập viên), Salar Language Language Materials, issue 43, Philadelphia: Sino-Platonic Papers, tr. 28
- Yakup, Abdurishid (2002) “gadın”, trong An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon[3], Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 102
- Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “qadin”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 217
- Ölmez, Mehmet (December 2012), Oğuzların En Doğudaki Kolu: Salırlar ve Dilleri, Türk Dili (bằng Turkish), tập CII, issue 732, tr. 38-43
- 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “qadïn, qadun”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 269