Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəm˧˧ ɗaːw˧˧ɣɨəm˧˥ ɗaːw˧˥ɣɨəm˧˧ ɗaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəm˧˥ ɗaːw˧˥ɣɨəm˧˥˧ ɗaːw˧˥˧

Danh từ sửa

gươm đao

  1. Võ khí xưa nói chung.
  2. (Nghĩa rộng) Trận mạc.
    Trong vòng gươm đao.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa