Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɑ̃.te.ne.bʁe/

Ngoại động từ

sửa

enténébrer ngoại động từ /ɑ̃.te.ne.bʁe/

  1. Dìm trong bóng tối.
    Salle enténébrée — phòng chìm trong bóng tối
  2. (Nghĩa bóng) Làm cho u sầu.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa