em-mờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛm˧˧ mə̤ː˨˩ | ɛm˧˥ məː˧˧ | ɛm˧˧ məː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛm˧˥ məː˧˧ | ɛm˧˥˧ məː˧˧ |
Từ nguyên
sửaBắt nguồn từ từ tiếng Pháp emme (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu M/m).
Danh từ
sửaem-mờ
- Tên gọi (hiếm dùng) của tự mẫu M/m. Trong tiếng Việt, tự mẫu M/m thường được gọi là e-mờ hoặc mờ.