dở hơi dở hồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ː˧˩˧ həːj˧˧ zə̰ː˧˩˧ ho̤n˨˩ | jəː˧˩˨ həːj˧˥ jəː˧˩˨ hoŋ˧˧ | jəː˨˩˦ həːj˧˧ jəː˨˩˦ hoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˩ həːj˧˥ ɟəː˧˩ hon˧˧ | ɟə̰ːʔ˧˩ həːj˧˥˧ ɟə̰ːʔ˧˩ hon˧˧ |
Động từ
sửadở hơi dở hồn
- Như dở hơi (Nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn).
- Ăn với nói dở hơi dở hồn.