dớ dẩn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəː˧˥ zə̰n˧˩˧ | jə̰ː˩˧ jəŋ˧˩˨ | jəː˧˥ jəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˩˩ ɟən˧˩ | ɟə̰ː˩˧ ɟə̰ʔn˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửadớ dẩn (từ láy dớ da dớ dẩn)
- (Khẩu ngữ) Ngớ ngẩn, ngờ nghệch.
- Câu hỏi dớ dẩn.
- Làm ra bộ dớ dẩn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dớ dẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)