chuông vạn, ngựa nghìn

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəŋ˧˧ va̰ːʔn˨˩ ŋɨ̰ʔə˨˩ ŋi̤n˨˩ʨuəŋ˧˥ ja̰ːŋ˨˨ ŋɨ̰ə˨˨ ŋin˧˧ʨuəŋ˧˧ jaːŋ˨˩˨ ŋɨə˨˩˨ ŋɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuəŋ˧˥ vaːn˨˨ ŋɨə˨˨ ŋin˧˧ʨuəŋ˧˥ va̰ːn˨˨ ŋɨ̰ə˨˨ ŋin˧˧ʨuəŋ˧˥˧ va̰ːn˨˨ ŋɨ̰ə˨˨ ŋin˧˧

Định nghĩa sửa

chuông vạn, ngựa nghìn

  1. Muôn vựa thóc, nghìn cỗ xe, nói cảnh giàu sang.

Dịch sửa

Tham khảo sửa