chốc mòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwk˧˥ ma̤wŋ˨˩ | ʨə̰wk˩˧ mawŋ˧˧ | ʨəwk˧˥ mawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwk˩˩ mawŋ˧˧ | ʨə̰wk˩˧ mawŋ˧˧ |
Động từ
sửachốc mòng
- Tiếng cổ, nghĩa là bấy lâu, bấy nay.
- Chốc mòng quán Sở lầu Tần (Lê Thánh Tông, Thập giới cô hồn quốc ngữ văn - Giới hoa nương).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chốc mòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)