chằm chằm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤m˨˩ ʨa̤m˨˩ | ʨam˧˧ ʨam˧˧ | ʨam˨˩ ʨam˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨam˧˧ ʨam˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ sửa
chằm chằm trgt.
- Không rời mắt nhìn.
- Nhìn chằm chằm vào cái đồn nhỏ xíu trên sa bàn (Nguyễn Đình Thi)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chằm chằm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)