Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chật chội
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Ghi chú sử dụng
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨə̰ʔt
˨˩
ʨo̰ʔj
˨˩
ʨə̰k
˨˨
ʨo̰j
˨˨
ʨək
˨˩˨
ʨoj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨət
˨˨
ʨoj
˨˨
ʨə̰t
˨˨
ʨo̰j
˨˨
Tính từ
sửa
chật chội
Chật
,
hẹp
.
Tôi chưa từng ở trong một căn phòng
chật chội
đến vậy!
Ghi chú sử dụng
sửa
Từ này thường dùng để chỉ nơi ở, điều kiện ở.