chập chà chập chờn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔp˨˩ ʨa̤ː˨˩ ʨə̰ʔp˨˩ ʨə̤ːn˨˩ | ʨə̰p˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰p˨˨ ʨəːŋ˧˧ | ʨəp˨˩˨ ʨaː˨˩ ʨəp˨˩˨ ʨəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəp˨˨ ʨaː˧˧ ʨəp˨˨ ʨəːn˧˧ | ʨə̰p˨˨ ʨaː˧˧ ʨə̰p˨˨ ʨəːn˧˧ |
Tính từ
sửachập chà chập chờn
- Như chập chờn (nhưng ý liên tiếp và kéo dài hơn).
- Đèn hôm nay cứ chập chà chập chờn, lúc thì sáng, lúc thì tắt.
Tham khảo
sửa- Chập chà chập chờn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam