chưa biết chừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə˧˧ ɓiət˧˥ ʨɨ̤ŋ˨˩ | ʨɨə˧˥ ɓiə̰k˩˧ ʨɨŋ˧˧ | ʨɨə˧˧ ɓiək˧˥ ʨɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨə˧˥ ɓiət˩˩ ʨɨŋ˧˧ | ʨɨə˧˥˧ ɓiə̰t˩˧ ʨɨŋ˧˧ |
Phó từ
sửachưa biết chừng
- (khẩu ngữ) Như không biết chừng (nhưng thường chỉ nói về sự việc có thể sẽ xảy ra)
- chưa biết chừng vì buồn mà sinh bệnh
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam