Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ŋa̰ːʔw˨˩kaːw˧˥ ŋa̰ːw˨˨kaːw˧˧ ŋaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ŋaːw˨˨kaːw˧˥ ŋa̰ːw˨˨kaːw˧˥˧ ŋa̰ːw˨˨

Tính từ

sửa

cao ngạo

  1. Kiêu kì, ngạo mạn, tự coihơn hẳn người khác.
    Giọng cao ngạo, khinh bạc.

Tham khảo

sửa