cận thành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔn˨˩ tʰa̤jŋ˨˩ | kə̰ŋ˨˨ tʰan˧˧ | kəŋ˨˩˨ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˨˨ tʰajŋ˧˧ | kə̰n˨˨ tʰajŋ˧˧ |
Tính từ
sửacận thành
- Có khoảng cách gần sát với khung thành.
- sút bóng cận thành
- cú tạt bóng cận thành
Tham khảo
sửa- Cận thành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam