Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ː˧˩˧ ɣaːn˧˧kaː˧˩˨ ɣaːŋ˧˥kaː˨˩˦ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˩ ɣaːn˧˥ka̰ːʔ˧˩ ɣaːn˧˥˧

Tính từ sửa

cả gan

  • Xem dưới đây

Phó từ sửa

cả gan trgt.

  1. Táo bạo, không sợ nguy hiểm.
    Khiến cho cán bộ cả gan nói (Hồ Chí Minh)

Dịch sửa

Tham khảo sửa