Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔjŋ˨˩ xwɛ˧˥ka̰n˨˨ kʰwɛ̰˩˧kan˨˩˨ kʰwɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˨˨ xwɛ˩˩ka̰jŋ˨˨ xwɛ˩˩ka̰jŋ˨˨ xwɛ̰˩˧

Phó từ

sửa

cạnh khóe trgt.

  1. Nói một cách bóng gió để châm chọc, xoi mói người khác.
    Mấy điều cạnh khoé nói thêm gay (Nguyễn Công Trứ)

Tính từ

sửa

cạnh khóe

  • Xem dưới đây

Từ nguyên

sửa

cạnh khóe

  1. Cạnh khoé.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa