cạnh khóe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔjŋ˨˩ xwɛ˧˥ | ka̰n˨˨ kʰwɛ̰˩˧ | kan˨˩˨ kʰwɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˨˨ xwɛ˩˩ | ka̰jŋ˨˨ xwɛ˩˩ | ka̰jŋ˨˨ xwɛ̰˩˧ |
Phó từ
sửacạnh khóe trgt.
- Nói một cách bóng gió để châm chọc, xoi mói người khác.
- Mấy điều cạnh khoé nói thêm gay (Nguyễn Công Trứ)
Tính từ
sửacạnh khóe
- Xem dưới đây
Từ nguyên
sửacạnh khóe
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cạnh khóe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)