Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˧ za̰ːʔ˨˩kɨw˧˥ ja̰ː˨˨kɨw˧˧ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˥ ɟaː˨˨kɨw˧˥ ɟa̰ː˨˨kɨw˧˥˧ ɟa̰ː˨˨

Định nghĩa sửa

cưu dạ

  1. Mang dạ, có lòng; cưu dạ tham tàn.
    Có bụng tham tàn

Dịch sửa

Tham khảo sửa