Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˧ ɲɨ˧˧ hen˧˥kəm˧˥ ɲɨ˧˥ hḛn˩˧kəm˧˧ ɲɨ˧˧ həːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˥ ɲɨ˧˥ hen˩˩kəm˧˥˧ ɲɨ˧˥˧ hḛn˩˧

Tục ngữ

sửa

câm như hến

  1. Không nói gì.

Đồng nghĩa

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Sự tích của câu nói "Câm như hến" được tương truyền như sau: Trong thời xưa, hến là con vật sống dưới nước thân quen với người dân (các cụ). Khi luộc chín, một số con hến sẽ không mở miệng, từ đó ông cha ta có câu nói "câm như hến" để chỉ những người dù có vấn đề xảy ra cũng không mở lời giống như con hến bị luộc dưới nhiệt độ cao như vậy nhưng cũng không mở miệng.