bon bon
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔn˧˧ ɓɔn˧˧ | ɓɔŋ˧˥ ɓɔŋ˧˥ | ɓɔŋ˧˧ ɓɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔn˧˥ ɓɔn˧˥ | ɓɔn˧˥˧ ɓɔn˧˥˧ |
Phó từ
sửabon bon trgt.
- Đi nhanh, chạy nhanh.
- Xe xuống dốc bon bon,.
- Cả kêu bớ chú cõng con, việc chi nên nỗi bon bon chạy dài (Lục Vân Tiên)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bon bon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)