blàu
Tiếng Việt trung cổ
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *b-luː. Cùng gốc với tiếng Mường tlù, tiếng Chứt plù.
Danh từ
sửablàu
- trầu.
- têm blàu ― têm trầu
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: trầu
Tham khảo
sửa- “blàu”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].