biên thuỳ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˧ tʰwi̤˨˩ | ɓiəŋ˧˥ tʰwi˧˧ | ɓiəŋ˧˧ tʰwi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˥ tʰwi˧˧ | ɓiən˧˥˧ tʰwi˧˧ |
Danh từ
sửabiên thuỳ
- (cũ, văn học) biên giới.
- "Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!" (TKiều)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Biên thuỳ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam