Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌbɛ.nə.ˈfɪ.ʃi.ˌɛr.i/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh beneficiarius (“lợi ích”). Hãy so sánh với benefit.

Danh từ

sửa

beneficiary (số nhiều beneficiaries)

  1. Người hưởng lợi, người thụ hưởng, người thụ ích,
  2. Người kế thừa, người thừa hưởng
  3. Người nhận (tiền)

Tham khảo

sửa

beneficiary”, trong Webster’s Revised Unabridged Dictionary, Springfield, Mass.: G. & C. Merriam, 1913, →OCLC.