bay màu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaj˧˧ ma̤w˨˩ | ɓaj˧˥ maw˧˧ | ɓaj˧˧ maw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaj˧˥ maw˧˧ | ɓaj˧˥˧ maw˧˧ |
Động từ
sửabay màu
- Phai mất màu cũ, trỗ màu khác.
- Tóc đã bay màu.
- Cái áo bay màu.
- (Lóng) Xoá sổ, biến mất ngay lập tức.
- Hơn 6 tỷ đồng “bay màu” bởi chiêu lừa đảo “tri ân khách hàng”.