Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaj˧˧ ma̤w˨˩ɓaj˧˥ maw˧˧ɓaj˧˧ maw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaj˧˥ maw˧˧ɓaj˧˥˧ maw˧˧

Động từ

sửa

bay màu

  1. Phai mất màu cũ, trỗ màu khác.
    Tóc đã bay màu.
    Cái áo bay màu.
  2. (Lóng) Xoá sổ, biến mất ngay lập tức.
    Hơn 6 tỷ đồng “bay màu” bởi chiêu lừa đảo “tri ân khách hàng”.

Đồng nghĩa

sửa