bột mì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔt˨˩ mi̤˨˩ | ɓo̰k˨˨ mi˧˧ | ɓok˨˩˨ mi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓot˨˨ mi˧˧ | ɓo̰t˨˨ mi˧˧ |
Danh từ
sửabột mì
- Một loại bột thu được bằng cách nghiền ngũ cốc, điển hình là lúa mì, và thường được sử dụng để làm bánh.
- Tôi đã mua một gói bột mì để làm bánh mì tại nhà.