bề tlên
Tiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửa- bề trên.
- có một đức Chúa blời cho ta ſáng bề tlên, thì mới được.
- có một Đức Chúa Trời cho ta sáng bề trên, thì mới được.
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: bề trên
Tham khảo
sửa- “bề tlên”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].