Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

bề tlên

  1. bề trên.
    có một đức Chúa blời cho ta ſáng bề tlên, thì mới được.
    có một Đức Chúa Trời cho ta sáng bề trên, thì mới được.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: bề trên

Tham khảo

sửa