Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaj˧˥ miəʔən˧˥ɓaːj˧˩˨ miəŋ˧˩˨ɓaːj˨˩˦ miəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːj˩˧ miə̰n˩˧ɓaːj˧˩ miən˧˩ɓa̰ːj˨˨ miə̰n˨˨

Động từ sửa

bãi miễn

  1. Cách chức một đại biểu dân cử trước khi hết nhiệm kỳ do quyết định của đa số cử tri hay cơ quan dân cử.
    Bãi miễn cán bộ.