bách chiết thiên ma
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajk˧˥ ʨiət˧˥ tʰiən˧˧ maː˧˧ | ɓa̰t˩˧ ʨiə̰k˩˧ tʰiəŋ˧˥ maː˧˥ | ɓat˧˥ ʨiək˧˥ tʰiəŋ˧˧ maː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˩˩ ʨiət˩˩ tʰiən˧˥ maː˧˥ | ɓa̰jk˩˧ ʨiə̰t˩˧ tʰiən˧˥˧ maː˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 百折千磨.
Thành ngữ
sửabách chiết thiên ma
- (Nghĩa đen) Trăm lần gãy, nghìn lần mài.
- (Nghĩa bóng) Gian khổ liên miên. Càng thất bại, càng cố gắng.