aphelion
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửa
|
|
Một dạng tiếng Hy Lạp của tiếng Latinh Tân thời aphēlium (từ tiếng Anh aphelium hiện đã bị thay thế) < tiếng Hy Lạp cổ ἀπο- (apo-, tiền tố mang nghĩa ‘xa, rời xa, ra khỏi’) + ἥλῐος (hḗlios, “mặt trời”) (từ nguyên cuối cùng từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *sóh₂wl̥ (“mặt trời”)) + -ον (-on, hậu tố tạo thành một số danh từ), mô phỏng theo tiếng Latinh Tân thời apogaeum (“điểm viễn địa”).[1]
Dạng số nhiều aphelia bắt nguồn từ aphelion + -a (dạng số nhiều của hậu tố -on).
Cách phát âm
sửa- Số ít:
- Số nhiều (aphelia):
- (RP) IPA(ghi chú): /əˈfiː.lɪ.ə/, /æpˈhiː.lɪ.ə/
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /əˈfi.li.ə/, /əˈfil.jə/, /æpˈhi.li.ə/, /æpˈhil.jə/
- Tách âm: ap‧hel‧ia
Danh từ
sửaaphelion (số nhiều aphelia hoặc (deprecated) aphelions)
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- ▲ “aphelion, n.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 12 năm 2021; “aphelion, n.”, trong Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.
Đọc thêm
sửa- "aphelion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)