abcès
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ap.sɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | abcès /ap.sɛ/ |
abcès /ap.sɛ/ |
Số nhiều | abcès /ap.sɛ/ |
abcès /ap.sɛ/ |
abcès gđ /ap.sɛ/
- (Y học) Ápxe.
- Avoir un abcès à la gorge — bị ápxe ở cổ họng
- La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l’abcès — sự vô tổ chức và tính lề mề trong cơ quan này đã qúa lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.
- Abcès artificiel, abcès de fixation — ápxe nhân tạo, nhọt sưu độc
- abcès de fixation — sự cô lập, ngăn chận không cho lan truyền một hiện tượng được xem là xấu hoặc nguy hiểm.
- crever, vider l’abcès — khơi sạch ung nhọt (giải quyết ngay một tình huống nghiêm trọng và nguy hiểm)
Tham khảo
sửa- "abcès", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)