Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Số ít abcès
/ap.sɛ/
abcès
/ap.sɛ/
Số nhiều abcès
/ap.sɛ/
abcès
/ap.sɛ/

abcès /ap.sɛ/

  1. (Y học) Ápxe.
    Avoir un abcès à la gorge — bị ápxe ở cổ họng
    La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l’abcès — sự vô tổ chức và tính lề mề trong cơ quan này đã qúa lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.
    Abcès artificiel, abcès de fixation — ápxe nhân tạo, nhọt sưu độc
    abcès de fixation — sự cô lập, ngăn chận không cho lan truyền một hiện tượng được xem là xấu hoặc nguy hiểm.
    crever, vider l’abcès — khơi sạch ung nhọt (giải quyết ngay một tình huống nghiêm trọng và nguy hiểm)

Tham khảo

sửa