abêtissement
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /a.be.tis.mɑ̃/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | abêtissement /a.be.tis.mɑ̃/ |
abêtissement /a.be.tis.mɑ̃/ |
Số nhiều | abêtissement /a.be.tis.mɑ̃/ |
abêtissement /a.be.tis.mɑ̃/ |
abêtissement gđ /a.be.tis.mɑ̃/
- Sự làm cho đần độn.
- Sự đần độn.
- La renaissance de la superstition lui semblait le signe d’un complet abêtissement (Rénan) — sự xuất hiện trở lại của mê tín dị đoan hình như đối với anh ta là một dấu hiệu của sự ngu muội hoàn toàn.
Tham khảo sửa
- "abêtissement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)