a hành ác nghiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ ha̤jŋ˨˩ aːk˧˥ ŋiə̰ʔt˨˩ | aː˧˥ han˧˧ a̰ːk˩˧ ŋiə̰k˨˨ | aː˧˧ han˨˩ aːk˧˥ ŋiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ hajŋ˧˧ aːk˩˩ ŋiət˨˨ | aː˧˥ hajŋ˧˧ aːk˩˩ ŋiə̰t˨˨ | aː˧˥˧ hajŋ˧˧ a̰ːk˩˧ ŋiə̰t˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 阿衡惡業.
Thành ngữ
sửaa hành ác nghiệt
- (Nghĩa đen) Hùa theo người khác mà làm điều ác.
- (Nghĩa bóng) Chỉ người đối xử ác với người dưới mình. Trong chế độ cũ thường nói người chủ nhà a hành ác nghiệt với đầy tớ.