Võ Hậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔʔɔ˧˥ hə̰ʔw˨˩ | jɔ˧˩˨ hə̰w˨˨ | jɔ˨˩˦ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ̰˩˧ həw˨˨ | vɔ˧˩ hə̰w˨˨ | vɔ̰˨˨ hə̰w˨˨ |
Danh từ riêng
sửaVõ Hậu
- Tục Thông Chí.
- Võ.
- Hậu người đất.
- Tinh.
- Châu, thời.
- Đường.
- Thái.
- Tông được vời vào cung giữ chức.
- Tài nhân. (nữ quan)..
- Thái.
- Tông mất, bà cắt tóc đi tu. đến đời.
- Cao.
- Tông bà lại để tóc vào cung rồi được lập làm.
- Hoàng hậu..
- Cao.
- Tông mất, bà lên cầm quyền, lâm triều xuống chế, phế con là.
- Trung.
- Tông, tự lập làm vua, đổi quốc hiệu là.
- Chu..
- Đến năm đầu năm.
- Thượng.
- Nguyên được tiến hiệu.
- Thiên.
- Hậu
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Võ Hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)