Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

UART

  1. Một mạch tích hợp dùng để chuyển đổi dữ liệu song song trong một máy tính thành chuỗi nối tiếp, dùng trong truyền thông bất đồng bộ. Quá trình truyền thông nối tiếp khi đã có UART cần phải có thêm cổngmodem nối tiếp.

Tham khảo

sửa