Tinh đèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ɗɛ̤n˨˩ | tïn˧˥ ɗɛŋ˧˧ | tɨn˧˧ ɗɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ɗɛn˧˧ | tïŋ˧˥˧ ɗɛn˧˧ |
Danh từ riêng
sửaTinh đèn
- Viên Cơ.
- Tống.
- Tiềm làm chức.
- Tuần.
- Kiểm ở.
- Cam.
- Lăng có đón một người bạn tên là.
- Triệu.
- Dương.
- Huấn đến nhà ngồi dạy trẻ học..
- Một đêm.
- Triệu thấy có một người đàn bà đẹp đứng dưới đèn ngâm thơ khêu gợi rồi tắt phụt đèn đi..
- Từ đấy, hai người đêm nào cũng quấn quít với nhau..
- Lâu rồi.
- Tống.
- Tiềm biết, bèn sai người nhà vây bắt được người đàn bà ấy, nắn cổ tay thấy bé tí, nhìn ra thì là cái quặng đèn, bèn đốt bỏ cái quặng ấy đi
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Tinh đèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)